🔍
Search:
TƯỚC ĐOẠT
🌟
TƯỚC ĐOẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
법원이나 경찰 등의 수사 기관이 증거 수집이나 조사의 목적으로 물건을 강제로 가져가다.
1
TỊCH THU:
Cơ quan điều tra như tòa án hay cảnh sát... cưỡng chế lấy đi đồ vật nhằm mục đích thu thập chứng cứ hay điều tra.
-
2
물건 등을 강제로 빼앗다.
2
TƯỚC ĐOẠT:
Cưỡng chế cướp đi đồ vật...
-
Động từ
-
1
(비유적으로) 남의 것을 빼앗다.
1
CHIẾM ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
(cách nói ẩn dụ) Cướp đi cái của người khác.
-
Động từ
-
1
폭력을 사용하여 남의 것을 빼앗다.
1
CƯỠNG ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Sử dụng vũ lực và cướp đi cái của người khác.
-
Động từ
-
1
남의 재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗다.
1
TƯỚC ĐOẠT, CƯỠNG ĐOẠT:
Cưỡng đoạt của cải, quyền lợi hay tư cách... của người khác.
-
Động từ
-
1
법원이나 경찰 등의 수사 기관에 증거 수집이나 조사의 목적으로 물건이 강제로 보내지다.
1
BỊ TỊCH THU:
Đồ vật bị cưỡng chế chuyển đi bởi cơ quan điều tra như tòa án hay cảnh sát... nhằm mục đích thu thập chứng cứ hay điều tra.
-
2
물건 등이 강제로 빼앗아지다.
2
BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Đồ vật... bị cưỡng chế cướp đi.
-
Danh từ
-
1
법원이나 경찰 등의 수사 기관이 증거 수집이나 조사의 목적으로 물건을 강제로 가져감.
1
SỰ TỊCH THU:
Việc cơ quan điều tra như tòa án hay cảnh sát... cưỡng chế lấy đi đồ vật nhằm mục đích thu thập chứng cứ hay điều tra.
-
2
물건 등을 강제로 빼앗음.
2
SỰ TƯỚC ĐOẠT:
Sự cướp đi đồ vật…một cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
폭력에 의하여 자신의 것을 빼앗기다.
1
BỊ CƯỠNG ĐOẠT, BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Bị cướp mất cái của mình bằng bạo lực.
-
☆
Danh từ
-
1
폭력을 사용하여 남의 것을 빼앗음.
1
SỰ CƯỠNG ĐOẠT, SỰ TƯỚC ĐOẠT:
Việc dùng vũ lực và cướp đi cái của người khác.
-
Động từ
-
1
재물이나 권리, 자격 등이 강제로 빼앗겨지다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỠNG ĐOẠT:
Của cải, quyền lợi hay tư cách... bị cưỡng đoạt.
-
☆
Danh từ
-
1
남의 재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗음.
1
SỰ TƯỚC ĐOẠT, SỰ CƯỠNG ĐOẠT:
Việc cưỡng chế đoạt mất những thứ như tư cách, quyền lợi hay tài sản của người khác.
-
Động từ
-
1
재물이나 권리, 자격 등을 강제로 빼앗기다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỠNG ĐOẠT:
Bị cưỡng đoạt của cải, quyền lợi hay tư cách...
-
Động từ
-
1
폭력에 의하여 자신의 것을 빼앗기다.
1
BỊ CƯỠNG ĐOẠT, BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Bị cướp mất cái của mình bằng bạo lực.
-
☆
Động từ
-
1
붙어 있는 것을 떨어지게 하거나 떼어 내다.
1
GỠ, BÓC:
Bứt ra hoặc làm cho rời ra cái đang dính với nhau.
-
2
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소를 따로 떼어 내다.
2
THÁO, DỠ:
Tách riêng một yếu tố hay một phần trong một khối.
-
3
돈이나 물건을 조르거나 위협해서 받아 내다.
3
CƯỚP ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Xin xỏ hay uy hiếp để lấy đồ vật hay tiền.
-
Động từ
-
1
남에게서 물품이 강제로 거두어지다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỚP ĐOẠT:
Đồ đạc bị người khác lấy đi bằng cách cưỡng ép.
-
2
나라에 위급한 일이 생겼을 때 필요한 사람이나 물자가 강제로 모아지거나 거두어지다.
2
BỊ TRƯNG DỤNG:
Khi đất nước lâm nguy con người hay vật phẩm cần thiết bị cưỡng chế gom góp hay thu gom lại.
-
Danh từ
-
1
재물이나 권리, 자격 등을 빼앗긴 느낌.
1
CẢM GIÁC BỊ TƯỚC ĐOẠT, CẢM GIÁC BỊ CƯỠNG ĐOẠT:
Cảm giác bị đoạt những thứ như tư cách, quyền lợi hay tài sản.
-
Động từ
-
1
남의 것을 빼앗아 자기 것으로 만들다.
1
TƯỚC ĐOẠT, CHIẾM ĐOẠT, BIỂN THỦ, THAM Ô:
Giành lấy của người khác rồi coi là cái của mình.
-
2
무서워하는 마음을 가지게 되다.
2
SỢ SỆT:
Trở nên có tâm trạng lo sợ.
-
Động từ
-
1
고개를 들어 가린 물건의 위를 지나서 무엇을 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN TRỘM QUA:
Ngẩng cổ qua phía trên của vật chắn để xem cái gì đó.
-
2
남의 것을 욕심내어 가지고 싶어 하다.
2
MUỐN CHIẾM ĐOẠT, MUỐN TƯỚC ĐOẠT:
Nổi lòng tham và muốn lấy đi cái của người khác.
-
☆
Động từ
-
1
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1
BỊ LẤY MẤT, BỊ CƯỚP ĐI:
Cái đang có bị bắt phải mất đi hoặc trở thành cái của người khác.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2
BỊ TƯỚC MẤT:
Bị mất đi công việc, thời gian hay tư cách… một cách cố ý
-
3
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
3
BỊ TỐN, BỊ LÃNG PHÍ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
4
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
4
BỊ MẤT:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi cái nào đó.
-
5
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết… bị chà đạp và bị đối xử tùy tiện.
-
☆☆
Động từ
-
1
붙어 있는 것을 떼거나 떨어지게 하다.
1
RÚT, MỞ, THÁO, GỠ,XẢ:
Tháo hay làm rơi cái đang dính.
-
2
털이나 풀 등을 떼거나 뽑다.
2
NHỔ:
Nhổ hay tách lông hay cỏ.
-
3
풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹다.
3
GẶM:
Ngoạm vào miệng và rứt ra ăn cỏ hay thức ăn dai.
-
4
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소를 따로 떼서 떨어지게 하다.
4
THÁO RỜI, TÁCH RỜI, GỠ:
Tách riêng hay làm rời ra một yếu tố hay một phần trong một khối.
-
5
벌레 등이 피를 빨아 먹다.
5
HÚT:
Côn trùng hút máu.
-
6
현악기의 줄을 튕겨서 소리를 내거나 연주하다.
6
ĐÁNH ĐÀN, GẢY ĐÀN:
Gảy vào dây của nhạc cụ có dây để phát ra tiếng hay biểu diễn.
-
7
남의 돈이나 물건을 억지로 빼앗다.
7
CƯỚP ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Cố tình giật lấy tiền hay đồ đạc của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1
CƯỚP, TƯỚC ĐOẠT, GIÀNH LẤY:
Cưỡng chế để lấy mất thứ mà người khác có hoặc làm cho thành thứ của mình.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2
CƯỚP ĐI, LẤY MẤT:
Cưỡng ép để chiếm lấy công việc, thời gian, tư cách...
-
4
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4
THU HỒI, BÃI BỎ:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3
정신이나 마음을 사로잡다.
3
CƯỚP MẤT, LẤY ĐI:
Chiến lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
🌟
TƯỚC ĐOẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
도망가지 못하게 붙들리다.
1.
BỊ TÓM:
Bị bắt lại để không thể bỏ trốn được.
-
2.
짐승이 죽임을 당하다.
2.
BỊ BẮT:
Thú vật bị giết chết.
-
3.
권한 등이 빼앗김을 당하다.
3.
BỊ BẮT:
Quyền hạn… bị tước đoạt.
-
4.
사람이 타기 위해서 자동차 등이 세워지다.
4.
TÓM ĐƯỢC, TÓM LẤY:
Xe ô tô… được dừng lại để người đi.
-
5.
일이나 기회 등이 얻어지다.
5.
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Công việc hay cơ hội… có được.
-
6.
어떠한 상태가 유지되다.
6.
ĐƯỢC TÓM:
Trạng thái nào đó được duy trì.
-
7.
노래 등이 제 박자와 음정에 맞게 불러지다.
7.
ĐƯỢC BẮT NHỊP:
Bài hát… được hát đúng nhịp và quãng âm.
-
8.
계획, 의견 등이 정해지다.
8.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Kế hoạch, ý kiến… được định ra.
-
9.
사람이나 사진기 앞에서 자세가 나오게 되다.
9.
ĐƯỢC TÓM LẤY:
Tư thế được xuất hiện ở trước con người hay máy ảnh.
-
10.
기세가 누그러지다.
10.
BỊ KHỐNG CHẾ:
Khí thế bị giảm sút.
-
11.
마음이 바르게 되거나 안정된 상태가 되다.
11.
ĐƯỢC KIỂM SOÁT:
Trong lòng được trấn an hay trở nên ổn định.
-
12.
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것이 바르게 되다.
12.
ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN:
Cái nghiêng sang một phía nào đó hoặc cái cong hay cái bị sai trở nên ngay thẳng.
-
13.
손에 쥐어지다.
13.
ĐƯỢC TÓM:
Được nắm vào tay.
-
14.
실마리, 요점, 증거 등이 찾아지거나 알려지다.
14.
ĐƯỢC NẮM BẮT.:
Cốt lõi, yếu điểm, chứng cứ... được tìm kiếm và được biết đến.
-
15.
어떤 순간적인 장면이나 모습이 확인되거나 찍히다.
15.
ĐƯỢC TÓM LẤY, ĐƯỢC CHỘP LẤY:
Cảnh hay bộ dáng mang tính khoảnh khắc nào đó được xác nhận hoặc được chụp lại.
-
16.
말 등이 문제로 삼아지다.
16.
BỊ BẮT BẺ:
Lời nói... được xem là vấn đề.
-
17.
담보로 맡김을 당하다.
17.
ĐƯỢC ĐẢM BẢO:
Được ký thác làm đảm bảo.
-
18.
어림짐작으로 헤아려지다.
18.
ĐƯỢC CÂN NHẮC:
Được ước tính một cách phỏng đoán.
-
19.
자리, 방향, 날짜 등이 정해지다.
19.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Vị trí, phương hướng, ngày tháng... được định ra.
-
20.
주름 등이 만들어지다.
20.
ĐƯỢC TẠO RA:
Nếp nhăn... được tạo ra.
-
Động từ
-
1.
자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가 없이 빼앗기다.
1.
BỊ BÓC LỘT:
Bị tước đoạt tài nguyên, tài sản, sức lao động mà không được trả giá xứng đáng.
-
Danh từ
-
1.
자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가를 주지 않고 빼앗아 이용함.
1.
SỰ BÓC LỘT, SỰ BÒN RÚT, SỰ LỢI DỤNG:
Việc tước đoạt và sử dụng tài nguyên, tài sản hay sức lao động...mà không trả giá xứng đáng.
-
☆
Danh từ
-
1.
무력으로 어떤 장소나 공간을 빼앗아 차지함.
1.
SỰ CHIẾM LĨNH, SỰ CHIẾM ĐÓNG:
Việc dùng vũ lực tước đoạt và xâm chiếm địa điểm hoặc không gian nào đó.
-
2.
적군의 영토를 무력으로 빼앗아 차지함.
2.
SỰ CHIẾM LĨNH, SỰ CHIẾM ĐÓNG:
Việc tước đoạt và xâm chiếm lãnh thổ của quân địch bằng vũ lực.
-
Động từ
-
1.
무력으로 어떤 장소나 공간을 빼앗아 차지하다.
1.
CHIẾM LĨNH, CHIẾM ĐÓNG:
Địa điểm hoặc không gian nào đó bị tước đoạt và bị xâm chiếm bởi vũ lực.
-
2.
적군의 영토를 무력으로 빼앗아 차지하다.
2.
CHIẾM LĨNH, CHIẾM CỨ:
Quân đội tiến vào lãnh thổ của quân địch và tước đoạt, xâm chiếm bằng vũ lực.
-
☆
Danh từ
-
1.
빼앗긴 주권을 다시 찾음.
1.
QUANG PHỤC:
Sự giành lại chủ quyền đã bị tước đoạt.
-
Danh từ
-
1.
약한 상대의 것을 강제로 빼앗음.
1.
SỰ BÓC LỘT, SỰ KHAI THÁC:
Việc tước đoạt cái của đối phương yếu thế.
-
Động từ
-
1.
자원이나 재산, 노동력 등이 정당한 대가 없이 이용되다.
1.
BỊ BÓC LỘT, BỊ BÒN RÚT, BỊ LỢI DỤNG:
Tài nguyên, tài sản hay sức lao động...bị tước đoạt và sử dụng mà không được trả giá xứng đáng.
-
Danh từ
-
1.
왕위나 나라, 권력 등을 억지로 빼앗음.
1.
SỰ CƯỚP, SỰ ĐOẠT, SỰ TRANH ĐOẠT:
Sự cưỡng bức tước đoạt những thứ như quyền lực chính trị, đất nước hay ngôi vị vương quyền.
-
Động từ
-
1.
위협해서 강제로 빼앗다.
1.
CƯỠNG ĐOẠT:
Uy hiếp cưỡng chế tước đoạt.
-
2.
위협해서 강제로 성관계를 맺다.
2.
CƯỠNG DÂM:
Uy hiếp cưỡng ép quan hệ tình dục.
-
Động từ
-
1.
남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 빼앗다.
1.
CƯỚP BÓC:
Xâm phạm và tước đoạt tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.
-
Động từ
-
1.
물건이나 권리 등을 강제로 빼앗기다.
1.
BỊ CƯỚP ĐOẠT, BỊ CƯỚP BÓC, BỊ CHIẾM ĐOẠT:
Bị tước đoạt quyền lợi hay đồ vật bằng cách cưỡng ép.
-
Danh từ
-
1.
남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 빼앗음.
1.
SỰ CƯỚP BÓC:
Sự xâm phạm và tước đoạt tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 권리 등을 강제로 빼앗음.
1.
SỰ CƯỚP ĐOẠT, SỰ CƯỚP BÓC, SỰ CHIẾM ĐOẠT:
Sự tước đoạt quyền lợi hay đồ vật của người khác bằng cách cưỡng ép.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있던 물건이 자신도 모르게 없어져 더 이상 가지지 못하게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Vật đang có bị mất đi mà bản thân mình cũng không biết nên thành ra không sở hữu được nữa.
-
2.
지니고 있던 것이나 누리고 있던 것을 빼앗기거나 없어져 차지하지 못하게 되다.
2.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Bị tước đoạt hoặc mất đi thứ đang nắm giữ hay thứ đang hưởng thụ nên thành ra không chiếm giữ được nữa.
-
3.
가까운 사람이 죽어 그 사람과 헤어지게 되다.
3.
MẤT:
Người có quan hệ gần gũi (với mình) đã chết nên phải chia tay với người đó.
-
4.
어떠한 계기로 인해 사람과의 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
4.
MẤT:
Quan hệ với con người bị cắt đứt hoặc trở nên chia lìa vì nguyên do nào đó.
-
5.
기회나 때, 운 등을 놓치다.
5.
ĐÁNH MẤT, VUỘT MẤT, BỎ LỠ:
Bỏ lỡ cơ hội, thời điểm hay vận may...
-
6.
몸의 일부가 떨어져 나가거나 제 기능을 전혀 발휘하지 못하게 되다.
6.
MẤT:
Một phần cơ thể bị tách rời hay hoàn toàn không thể phát huy đúng chức năng.
-
7.
의식이나 감정, 기운, 생리 현상 등이 사라지다.
7.
MẤT:
Mất đi ý thức, tình cảm, khí thế hay hiện tượng sinh lý...
-
8.
어떤 대상이 지닌 좋은 모습이나 상태, 균형을 유지하지 못하게 되다.
8.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể duy trì sự thăng bằng, trạng thái hay hình ảnh tốt đẹp mà đối tượng nào đó có được.
-
9.
길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
9.
LẠC, MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
-
10.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
10.
THẤT LẠC:
Để tuột mất và thành ra chia tay với người từng ở cùng.
-
11.
다른 사람에게 믿음이나 사랑, 관심 등을 얻지 못하게 되다.
11.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không nhận được sự quan tâm, tình yêu thương hay niềm tin... từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
위협해서 강제로 빼앗음.
1.
SỰ CƯỠNG ĐOẠT:
Việc uy hiếp cưỡng chế tước đoạt.
-
2.
위협해서 강제로 성관계를 맺음.
2.
SỰ CƯỠNG DÂM:
Việc uy hiếp cưỡng ép quan hệ tình dục.
-
Danh từ
-
1.
약한 상대의 것을 강제로 빼앗는 사람.
1.
KẺ BÓC LỘT, KẺ KHAI THÁC:
Người tước đoạt cái của đối phương yếu thế.